Giới thiệu về Cục đẩy công suất AAP TD1300 :
Sau sự ra mắt rất thành công của sản phẩm Cục đẩy công suất AAP TD1000 vào cuối năm 2017 thì mới đây Hãng sản xuất âm thanh nổi tiếng của Mỹ AAP đã cho ra mắt thị trường sản phẩm Cục đẩy công suất AAP TD1300. Vẫn mang trong minh những ưu điểm trước đây của người anh em TD1000, nhưng TD1300 đã được cải tiến hơn về mặt chất lượng, công suất được nâng lên từ 1000W/1CH thành 1300W/1CH có thể đáp ứng dễ dàng các Dàn âm thanh hội trường hay Dàn âm thanh đám cưới công suất lớn.
Những đặc điểm nổi trội của Cục đẩy công suất AAP TD1300 :
Với công suất lên đến 1300W/CH thì AAP TD1300 có thể đánh 4 loa 15 Inch căng đét, cùng với việc sử dụng transistor Sanken của Nhật đảm bảo âm thanh tần số thấp phát ra đầy đủ, tần số cao trơn tru. Mach điện H giúp cho việc chuyển đổi năng lượng hiệu quả cao, không bi hao phí điện năng, thân thiện với môi trường.
Vỏ khung của công suất AAP TD1300 được làm bằng khung nhôm 4MM rất chắc chắn, giúp bảo vệ bo mạch bên trong một cách tối đa. bên trong cục đẩy TD1300 được trang bị hệ thống ống xả làm mát từ phía trước đến phía sau giúp cho sản phẩm có thể hoạt động hết tối đa công suất trong thời gian dài mà không bi nóng. Nắp chóng bụi còn được thiết kế giúp tháo ra vệ sinh dễ dàng giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Mặt sau của AAP TD1300 được thiết kế nhiều jack cắm khác nhau có thể kết nối với nhiều thiết bị lao khác nhau từ loa Karaoke cho đến loa hội trường hay các loại Vang và Mixer. Ngoài ra, AAP TD1300 còn hỗ trợ 4 ohm impedance có chế độ chuyển đổi tùy chọn và độ nhạy 0.775V / 1.0V / 1.4V tùy chọn.
Để bảo quản cục đẩy công suất AAP TD 1300, chúng tôi khuyến cáo các bạn nên đặt chúng trong các mẫu tủ rack chuyên dụng:
Thông số kỹ thuật :
Model | TD1000 | TD1300 | TD1500 |
8Ω Stereo power | 4 x 1000W | 4 x 1300W | 4 x 1500W |
4Ω Stereo power | 4 x 1500W | 4 x 1950W | 4 x 2250W |
8Ω bridged power | 4 x 3000W | 4 x 3900W | 4 x 4500W |
4Ω bridged power | 4 x 3500W | 4 x 4550W | 4 x 5250W |
Channel |
4 |
||
Output connectors | Speakon Connectors | ||
Frequenty response | 20Hz – 30kHz +- 0.5dB | ||
Signal noise ration (dB) | 110dB | ||
THD + N (rated power, 40/kHz)% | < 0.1% | ||
Input connectors | Combo XLR type, 3pin | ||
Link connectors | XLR type, 3 pin male | ||
Damping Coeficient |
500 |
||
Input impedance | 20k Ohm Balanced / 10k Ohm Unbalanced | ||
Input gain | Rear panel: 23, 26, 29, 32, 35, 38, 44dB | ||
Fan | 3 PCS temperature control cooling Fan | ||
Protection | temperature , DC, sub/ultea-sonic, short Circuit, over load, IGM, output | ||
Indicators (per channel) | Protect indicator, Signal indicator, Work indicator | ||
Power requirement | 220 – 240V ~ 50 – 60Hz | ||
Airframe | 483 x 439 x 88 mm | ||
Transport dimensions | 623 x 575 x 143 mm | ||
Weight (net) | 24 kg | 26 kg | 29 kg |
Gross weight | 26 kg | 28 kg | 31 kg |